11:25 EDT Thứ sáu, 29/03/2024
Biểu mẫu

Cổng thông tin HSSV

Quản lý đào tạo

Thư viện điện tử

Thư viện điện tử

Đánh giá KNN quốc gia

Đánh giá kỹ năng nghề quốc gia

Lịch thi kết thúc MH, MĐ

Lịch thi
Tuyển sinh Daikin

Phần mềm QLVB

Phần mềm QLVB

Sổ tay HSSV

Sổ tay HSSV

Cổng thông tin giảng viên

Cổng thông tin giảng viên

BCEC E-Learning

BCEC E - Learning

Hỗ trợ học sinh sinh viên

Ban cố vấn HSSV

Phần mềm điểm danh

Phần mềm điểm danh

Trang nhất » Học liệu » Tin học-Công nghệ thông tin

Đề cương ôn tập IC3 phần thực hành Modul B(Không có hướng dẫn)

Thứ ba - 22/08/2017 21:08
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI IC3 GS4 PHẦN B CHUẨN
I.Phần Word
·Tại giao diện màn hình word
1. Hiển thị hoặc ẩn thanh Ribbon bằng một thao thao tác đơn.
2. Hiển thị thanh thước kẻ bằng một thao tác đơn.
3. Hiên thị chương trình trợ giúp Word.
4. Hiển thị tìm kiếm TRỢ GIÚP cho từ “Layout” (không sử dụng phím F1).
5. Ẩn cửa sổ văn bản đang mở để nhìn thấy màn hình nền Window.
6. Đổi từ chế độ overtype sang chế độ insert (ghi đè sang chèn).
7. Đi đến trang 5 của văn bản mà không dùng thanh cuộn.
8. Hiển thị thông tin thống kê tổng số từ trong văn bản hiện tại bằng một thao tác đơn.
9. Thay đổi chế độ hiển thị cho tài liệu này thành Web Layout, Full Screen reading, Outline, Draft.
·Menu File
10. Lưu văn bản hiện tại chưa được lưu trước đó vào thư mục My Document, đặt tên file là Contoso.docx.
11. Lưu văn bản hiện tại vào thư mục My Document theo định dạng Office 2003, đặt tên file là Contoso.doc.
12. Lưu bản sao của văn bản này với tên q1_draft trong mục Document.
13. Mở tài liệu có tên là Contoso.docx tại mục My Document.
14. Đóng văn bản hiện tại đang mở mà không thoát khỏi chương trình Word.
15. Hãy mở file đã được mở gần đây nhất có tên là Contoso.docx.
16. Hãy tạo một tài liệu trắng mới.
17. Tạo một văn bản mới theo định dạng Equity report.
18. Hiển thị văn bản hiện tại ở chế độ xem trước khi in.
19. In 5 bản sao của văn bản hiện tại, sử dụng máy in First Floor Printer, in 4 trang trên một mặt.
20.1. In 7 bản không theo thứ tự Uncolated của văn bản hiện tại, sử dụng máy in First Floor Printer. (Ngoài ra đề có thể yêu cầu in trang chẵn, trang lẻ, in trang hiện tại, in các trang chỉ định hoặc in tất cả. In khổ giấy nằm ngang hay nằm dọc, khổ giấy A4, thiết lập lề văn bản.)
20.2. Gửi văn bản đang mở bằng cách Using E-mail trong Word như một file đính kèm tới địa chỉ tuansptn@gmail.com.
20.3. Gửi văn bản đang mở bằng cách Using E-mail trong Word như một file PDF tới địa chỉ tuansptn@gmail.com.
20.4. Gửi văn bản đang mở bằng cách Using E-mail trong Word như một file XPS tới địa chỉ tuansptn@gmail.com.
21. Lưu tài liệu đang mở lên web sử dung SkypeDrive có vị trí là Class workspace.
22. Lưu văn bản đang mở lên SharePoint sử dụng đường dẫn SharePoint là Exams.
23. Hãy đóng cửa sổ chương trình Microsoft Word.
Menu Home
24. Cắt câu được chọn và dán vào cuối đoạn.
25. Thiết lập định dạng cho văn bản đang được chọn font có màu Red, cỡ chữ 24 pt hoặc màu Blue, cỡ chữ 32.
26.1. Bỏ định dạng Bold và Italic cho văn bản được chọn.
26.2. Thiết lập định dạng in nghiêng, gạch chân cho văn bản được chọn.
27. Thiết lập căn giữa, trái, phải, căn đều hai bên cho văn bản.
28. Thay đổi khoảng cách dòng thành Double Spacing cho tất cả các đoạn trong tài liệu.
29. Thay đổi văn bản trong tài liệu này thành thụt lề trái 1.0 inch.
30. Đánh số thứ tự cho đoạn văn bản.
31. Thay đổi khoảng cách đoạn trong tài liệu thành 6 Points Before.
32. Bật tính năng show paragraph marks cho văn bản hiện tại.
33. Áp dụng định dạng kiểu heading 3 cho đoạn văn bản được chọn.
34. Tìm kiếm từ “GS4” trong văn bản đang mở.
35. Thay thế từ “GS3” bằng từ “GS4” trong văn bản đang mở.
36. Di chuyển đến một trang cho trước mà không cần kéo thanh cuộn.
37. Bạn hãy bôi đen toàn bộ văn bản, không dùng phím tắt.
Menu Insert
38. Chèn một ngắt trang.
39. Chèn một bảng 3 cột 6 dòng vào văn bản, không dùng công cụ Draw Table.
40. Chèn ảnh có tên là ic3_GS4.jpg vào văn bản.
41. Chèn ảnh từ Clip Art.
42. Chèn ảnh chụp từ cửa sổ màn hình.
43. Chèn siêu liên kết tới địa chỉ google.com cho văn bản được bôi đen.
44. Hiển thị tiêu đề (header) ở chế độ chỉnh sửa sau đó nhập từ sample ở vị trí lề trái mặc định.
45. Hiển thị chân trang (footer) ở chế độ chỉnh sửa sau đó nhập từ Private vào vị trí lề trái mặc định.
46.1. Chèn số thứ tự trang kiểu plain number 1 vào vị trí góc dưới cùng bên trái của chân trang (footer) tài liệu.
46.2. Chèn số thứ tự trang kiểu plain number 3 vào vị trí góc trên cùng bên phải của tiêu đề (header) tài liệu.
47. Chèn kí tự Registered sign, Copyright sign, Trade Mark sign… vào văn bản.
Menu Page layout
48. Thiết lập định dạng lề Wipe cho văn bản.
49. Thay đổi hướng trang trong tài liệu này sang Landscape.
50. Thiết lập khổ giấy A4 cho văn bản.
51.1. Hiển thị văn bản được bôi đen thành hai cột.
51.2. Hiển thị đường kẻ nằm giữa hai côt của văn bản.
51.3. Hiển thị văn bản thành một cột.
Menu References
52. Chèn chú thích cho văn bản vào vị trí cuối trang với nội dung là IC3 GS4.
53. Chèn chú thích cho văn bản vào vị trí cuối văn bản với nội dung là IC3 GS4.
Menu Review
54. Chèn bình luận với nội Reviewed đối với phần văn bản chỉ định.
55. Xóa toàn bộ bình luận bằng một thao tác đơn.
56. Hiển thị cửa sổ Vertical Reviewing Pane.
57. Từ chối toàn bộ thay đổi của văn bản gần đây bằng một thao tác đơn.
58. Chấp nhận mọi thay đổi của văn bản gần đây bằng một thao tác đơn.
Menu View
59.1. Hiển thị văn bản ở chế độ Print Layout.
59.2. Hiển thị văn bản ở chế độ Full Screen.
59.3. Hiển thị văn bản ở chế độ Web Layout.
59.4. Hiển thị văn bản ở chế độ Outline.
59.5 Hiển thị văn bản ở chế độ Draft.
60. Hiển thị lưới của văn bản.
Menu Layout
Menu này làm việc với bảng trong word, bao gồm một số câu hỏi yêu cầu thao tác cơ bản với bảng như sau;
61. Chia đôi bảng tại vị trí hiện tại của con trỏ soạn thảo.
62. Áp dụng một kiểu (style) theo chỉ định cho bảng.
63. Chèn thêm dòng, cột .
64. Xóa dòng, cột.
65. Hợp nhất các ô được chọn trong bảng.
66. Tách các ô tiêu đề đã được hợp nhất ở dòng đầu tiên của bảng.
67. Bật tùy chọn View Gridllines trên bảng đã được chọn.
II.Phần Excel
Về cơ bản các menu chức năng giống với trong Word, trong phần này chúng ta sẽ chỉ học bổ sung những câu khác với trong phần Word, những câu menu chức năng tương tự Word học viên tự làm ở nhà.
Tại giao diện màn hình Excel
67. Tìm kiếm bảng tính Excel tên là Sales Team.xlsx và mở nó.
68. Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc bôi đen toàn bộ bảng tính) bằng một thao tác đơn.
69. Hiển thị bảng tính ở chế độ Normal, Page Layout (hoặc hiển thị để xuất hiện header và footer), Page Break Preview .
70. Thêm một trang tính (worksheet) mới, đổi tên trang tính, xóa trang tính.
71. Di chuyển biểu đồ từ sheet 1 sang sheet 2 (lưu ý không sử dụng Cut & Paste, chấp nhận mọi thiết lập mặc định khác).
Menu File
Các menu chức năng tương tự Word học viên xem lại và thao tác tương tự.
72. Mở bảng tính tên là IC3GS4. Xlsx tại My Document, bật chế độ cho phép chỉnh sửa.
73. In bảng tính theo yêu cầu.
Menu Home
Các menu chức năng tương tự Word học viên xem lại và thao tác tương tự.
74. Thay đổi căn lề các ô trong column C thành căn lề trái.
74.1. Thay đổi căn lề theo chiều dọc (Vertical Alignment) của các ô B6 để được căn xuống dưới cùng (Bottom) của ô.
75. Thay đổi ô D17 để văn bản được ngắt dòng trong ô.
76. Trộn các ô B4:C4 sao cho chúng trở thành một ô.
77. Thay đổi định dạng các ô F3 đến F22 thành định dạng Currency.
78. Thiết lập định dạng ngày tháng theo kiểu March 14, 2001.
79. Thực hiện các yêu cầu thêm dòng, xóa dòng, thêm cột, xóa cột trong excel.
79.1. Chèn hàng vào vị trí tại bảng tính hiện tại.
79.2. Xóa hàng 5 tại bảng tính hiện tại.
79.3. Chèn một cột giữa cột B và cột C của trang tính Orders.
79.4. Xóa cột E tại bảng tính hiện tại (trong đề chưa bôi đen cột E).
80. Thiết lập chiều rộng của cột thay đổi sao cho phù hợp với nội dung.
81. Thay đổi kích thước mỗi cột cùng lúc sao cho tất cả chiều rộng các cột vừa với ô rộng nhất của mỗi cột.
82. Thay đổi chiều rộng của cột thành 30.00.
83. Thay đổi chiều rộng của tất cả các cột trong bảng tính bằng chiều rộng cột lớn nhất.
84. Thay đổi chiều cao của hàng thành 16.00.
Menu Insert
85. Sử dụng dữ liệu đã chọn, chèn đồ thị kiểu Stacked Cylinder trong trang tính Sales.
Các câu tổng hợp bổ sung
86. Sử dụng hàm tại ô F15 tính giá trị trung bình của các ô F4 đến F13 trong cột Sales.
87. Sử dụng một hàm ở ô C12 để cộng các ô C7 cho đến ô C11 với nhau.
88. Di chuyển biểu đồ từ sheet 1 sang sheet 2 của bảng tính.
89. Sử dụng một công thức trong ô I8, tính tiền hoa hồng trên giá đóng cửa của MLS#148853.
89.1. Trong ô E5 dùng phép tính trừ nội dung của D5 từ nội dung của ô C5.
III.Phần Power Point
Tại giao diện màn hình Power Point
90. Sử dụng chuột thay đổi chế độ hiển thị của bản trình chiếu sang Slide Sorter.
91. Thu nhỏ bản trình chiếu để hiển thị màn hình nền Windows.
92. Thay đổi kích thước của Slide sao cho phù hợp (vừa) với màn hình Window.
93. Sử dụng chế độ Outline xóa slide 6 của bản trình chiếu.
Menu File
Trong menu file các câu hỏi tương tự như trong Word, các bạn làm thực hành tương tự.
94. Sử dụng máy in mặc định in bản trình chiếu với thiết lập Pure Black and White.
Menu Home
Một số yêu cầu chức năng tương tự Word, học viên về nhà tự thực hành theo câu hỏi như trong phần Word.
95. Thêm mới một slide với bố cục (layout) Title and Content.
96. Thay đổi bố cục của slide 7 thành Two Content.
97. Thêm section mới với tên là The yellow giữa slide 1 và 2.
Menu Insert
98. Chèn một bảng ba cột sáu dòng vào khung chứa nội dung của slide được chọn (lưu ý không sử dụng công cụ Draw Table).
99. Chỉnh sửa chiều rộng của bảng trong slide 6 thành 8.
100. Trên slide 5 của vùng được chọn, chèn ảnh Microphone trong thư mục Documents.
101. Tại slide 5, sử dụng thanh Ribbon chèn một ảnh chụp màn hình (Screenshot) cửa sổ Windows Libraries lên slide.
102. Trên slide hiện tại của bản trình chiếu Microsoft Power Point xóa hình ảnh đang tồn tại của một điện thoại từ trước.
103. Chèn đồ thị kiểu Stacked Bar vào slide 12.
104. Chèn video có tựa đề Intro.ưmv trong thư mục My Documents vào slide 11 của bản trình chiếu.
105. Chèn file âm thanh có tên Notyfi.wav trong thư mục My Document vào slide 10 của bản trình chiếu.
106. Xóa file âm thanh đã được chèn vào slide 2 của bản trình chiếu.
Menu Transitions
107. Áp dụng hiệu ứng chuyển slide Push cho slide.
108. Áp dụng hiệu ứng chuyển slide Push với thời gian 02.00 cho tất cả các slide trong bản trình chiếu.
Menu Animations
109. Trên slide 6 áp dụng kiểu hiệu ứng nhấn mạnh Grow/Shrink cho tiêu đề.
110. Trên slide 6 áp dụng kiểu hiệu ứng hình ảnh động Float in cho tiêu đề.
111. Áp dụng hiệu ứng hoạt cảnh (Animation) Float in, kiểu Float down cho khung chứa tiêu đề (Title Placeholder) của slide này.
Menu View
112. Hiển thị Slide Master cho bản trình chiếu.
113. Thanh thước kẻ trong Power Point.
114. Hiển thị Gridlines (lưới) cho slide.
IV.Phần Access
115. Sắp xếp Articles by Category QRY theo Category với thứ tự giảm dần.
116. Mở cơ sở dữ liệu Encyclopedia_dbase tại thư mục My Documents, rồi sau đó cho phép (enable) nội dung. Thay đổi danh sách liệt kê của Navigation Pane thành Table and related Views.
117. Xem trước khi in báo cáo ArticleRPT. Thay đổi bố cục trang sang hướng khổ ngang, và đặt số cột là 2. In báo cáo.
118. Mở báo cáo EditorsRPT trong Layout View.
Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin cũ hơn

 

Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

Tổng cục GDNN

Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp

Tuyển dụng

Tuyển dụng

Bộ NN&PTNT

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

BCEC - Nơi niềm tin tỏa sáng

Nơi niềm tin tỏa sáng

Ban liên lạc cựu HSSV

Ban liên lạc cựu HSSV 2021

Đăng ký thi chứng chỉ tin học

Đăng ký thi chứng chỉ UDCNTT

Tuyển sinh đào tạo sơ cấp

Tuyển sinh đào tạo sơ cấp

50 Năm xây dựng và PT

50 năm xây dựng và phát triển
CSDL Quốc gia

CLB tiếng Anh BCEC

CLB tiếng Anh BCEC
Đăng ký tuyển sinh năm 2023
Tuyển sinh năm 2024