10:15 EDT Thứ bảy, 20/04/2024

Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 365

Máy chủ tìm kiếm : 3

Khách viếng thăm : 362


Hôm nayHôm nay : 49952

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1047356

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 24265879

Biểu mẫu

Cổng thông tin HSSV

Quản lý đào tạo

Thư viện điện tử

Thư viện điện tử

Đánh giá KNN quốc gia

Đánh giá kỹ năng nghề quốc gia

Lịch thi kết thúc MH, MĐ

Lịch thi
Tuyển sinh Daikin

Phần mềm QLVB

Phần mềm QLVB

Sổ tay HSSV

Sổ tay HSSV

Cổng thông tin giảng viên

Cổng thông tin giảng viên

BCEC E-Learning

BCEC E - Learning

Hỗ trợ học sinh sinh viên

Ban cố vấn HSSV

Phần mềm điểm danh

Phần mềm điểm danh

Trang nhất » Tin Tức » Văn bản

Số: 4262/BHXH-CSYT V/v giải quyết một số vướng mắc trong thanh toán chi phí KCB BHYT

Thứ tư - 30/11/2016 21:51
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4262/BHXH-CSYT
V/v giải quyết một số vướng mắc trong thanh toán chi phí KCB BHYT
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016
 
Kính gửi: - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
(sau đây gọi chung là Bảo hiểm xã hội tỉnh)
 
Để giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn BHXH các tỉnh thực hiện như sau:
1. Thanh toán tiền khám bệnh, tiền ngày giường bệnh
BHXH các tỉnh thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế tại các Công văn hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của liên Bộ Y tế - Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám, chữa bệnh BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (Thông tư 37): Công văn số 824/BYT-KH-TC ngày 16/02/2016, Công văn số 1044/BYT-KH- TC ngày 29/02/2016 và Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016. Lưu ý một số nội dung sau:
1.1. Trường hợp người bệnh đến để thực hiện các dịch vụ kỹ thuật (DVKT) đã được chỉ định (như: chạy thận nhân tạo chu kỳ, phục hồi chức năng, châm cứu...): Chi thanh toán tiền DVKT, không thanh toán tiền khám bệnh.
1.2. Trường hợp người bệnh khám tại nhiều phòng khám, bàn khám thuộc cùng một chuyên khoa trong một lần đến khám, chữa bệnh thì chỉ thanh toán 01 lần tiền khám bệnh của chuyên khoa đó. Chuyên khoa được xác định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh.
1.3. Trường hợp người bệnh tiếp tục phải điều trị ngoại trú ngay sau khi kết thúc đợt điều trị nội trú theo quy định tại Khoản 3, Điều 5 Thông tư số 05/2016/TT-BYT ngày 29/02/2016 của Bộ Y tế quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú thì không tính tiền khám bệnh cho đợt cấp thuốc đó.
1.4. Trường hợp sau phẫu thuật, người bệnh phải điều trị tại giường Hồi sức tích cực hoặc giường Hồi sức cấp cứu thì thanh toán tiền ngày giường theo hướng dẫn tại Tiết a, Điểm 2, Mục II Công văn số 824/BYT-KH-TC ngày 16/02/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Thông tư 37. Không áp dụng mức giá tiền giường Hồi sức tích cực, Hồi sức cấp cứu đối với trường hợp người bệnh nằm giường hồi tỉnh sau phẫu thuật.
1.5. Trường hợp người bệnh không được hưởng đầy đủ mọi chế độ điều trị nội trú, chăm sóc mà bệnh viện phải đảm bảo theo quy định tại Chỉ tiêu số 20, Thông tư số 28/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế quy định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế thì không tính là ngày điều trị nội trú và không thanh toán tiền ngày giường bệnh.
1.6. Đối với tiền giường bệnh ban ngày: BHXH Việt Nam sẽ có hướng dẫn sau khi có văn bản của Bộ Y tế.
2. Thanh toán đối với một số DVKT
2.1. Trường hợp chỉ định chụp CT-Scanner có thuốc cản quang đồng thời tại 02 vị trí trên cơ thể (như chụp CT-Scanner ngực và CT-Scanner bụng): thanh toán như sau:
- Trường hợp sử dụng 01 ống thuốc cản quang để chụp cho 02 vị trí thì thanh toán 01 lần theo mức giá của chụp có sử dụng thuốc cản quang và 01 lần theo mức giá của chụp không sử dụng thuốc cản quang;
- Trường hợp sử dụng 02 ống thuốc để chụp cho 02 vị trí thì thanh toán 02 lần theo mức giá của chụp có sử dụng thuốc cản quang.
2.2. Dịch vụ kỹ thuật Hút đờm
- Trường hợp sử dụng máy hút đờm thông thường: thanh toán theo số lần chỉ định và thực hiện tương ứng với số lượng ống hút sử dụng (định mức 01 ống hút/01 lần hút);
- Trường hợp hút đờm qua ống nội khí quản bằng ống thông (catheter) kín: thanh toán theo số lần thay ống thông (định mức 01 ống thông/tối thiểu 03 ngày);
2.3. Dịch vụ Bóp bóng Ambu: thanh toán trong trường hợp hồi sức sơ sinh sau đẻ.
2.4. Không thanh toán đồng thời các DVKT thuộc quy trình chuyên môn của một DVKT khác mà chi phí đã được tính trong cơ cấu giá của DVKT đó; các DVKT có kết quả được tính toán từ kết quả của DVKT khác hoặc có kết quả từ việc thực hiện DVKT khác (Phụ lục 01 gửi kèm).
2.5. Đối với dịch vụ kỹ thuật Nội soi Tai Mũi Họng: Thanh toán dịch vụ Nội soi Tai Mũi Họng khi cơ sở khám, chữa bệnh thực hiện nội soi cả 03 bộ phận (có in hình ảnh của 03 bộ phận đó). Trường hợp chỉ thực hiện Nội soi Tai hoặc Nội soi Mũi hoặc Nội soi Họng thì thực hiện thanh toán theo mức giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015.
2.6. Đối với các xét nghiệm giải phẫu bệnh: đơn vị tính là mẫu bệnh phẩm (cho 01 cơ quan, tổ chức hoặc bộ phận cơ thể).
Đối với xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm: Trường hợp phương pháp nhuộm trước đó chưa cho kết quả chẩn đoán xác định mô bệnh học thì phương pháp nhuộm tiếp theo thanh toán theo mức giá được phê duyệt.
2.7. Các DVKT được chỉ định cùng một phương pháp và thực hiện trên cùng một bệnh phẩm: thanh toán 01 lần.
Ví dụ: Soi tươi tìm ký sinh trùng, vi nấm, đơn bào đường ruột, trứng giun sán trong phân thì thanh toán 01 lần dịch vụ Ký sinh trùng/Vi nấm soi tươi (số thứ tự 1674 Thông tư 37).
2.8. Thanh toán đối với các dịch vụ phiên tương đương
Các DVKT quy định tại Thông tư 37 được xây dựng giá có định mức cơ cấu giá quy định tại các Quyết định của Bộ Y tế (Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09/02/2012, Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20/02/2012 và Quyết định số 3955/QĐ-BYT ngày 22/9/2015) và được bổ sung thêm 02 yếu tố tiền phụ cấp, tiền lương. Nguyên tắc thanh toán đối với các dịch vụ phiên tương đương không thay đổi so với trước khi thực hiện Thông tư 37. Lưu ý một số điểm sau:
- Trường hợp cùng một DVKT hoặc các DVKT cùng tên, cùng bản chất nhưng có tên ở nhiều chuyên khoa, được phiên tương đương với nhiều mức giá khác nhau: thanh toán theo mức giá thấp nhất.
- Các DVKT Thở máy, Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục đã tính đủ chi phí cho 24 giờ.
- DVKT theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) đã tính đủ chi phí cho mỗi 12 giờ.
- Phẫu thuật được thực hiện tại nhiều vị trí cơ thể hoặc vùng giải phẫu khác nhau: số lượng phẫu thuật được thanh toán tương ứng với số vị trí cơ thể hoặc vùng giải phẫu được phẫu thuật, nguyên tắc thanh toán theo hướng dẫn tại Tiết b, Điểm 3.4, Mục II Công văn số 824/BYT-KH-TC. Ví dụ: Phẫu thuật nối gân được thực hiện đồng thời ở tay và chân thì được tính là 02 Phẫu thuật nối gân, 01 phẫu thuật thanh toán bằng 100% mức giá, 01 phẫu thuật thanh toán bằng 50% hoặc 80% mức giá tùy thuộc vào kíp phẫu thuật.
- Các DVKT phân loại là thủ thuật nhưng được xếp tương đương với DVKT là phẫu thuật: Trong thời gian chờ Bộ Y tế điều chỉnh, tạm thời thanh toán theo mức giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015;
- Các DVKT thuộc các chuyên khoa không nêu tên tại Điểm 7 Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế: chỉ thanh toán khi đã được Bộ Y tế xếp tương đương hoặc có tên trong Phụ lục kèm theo Công văn số 7117/BYT-KH-TC.
2.9. Đối với các DVKT quy định tại Điểm a, Mục 6 và Điểm b, Mục 8 Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế và một số DVKT chụp X quang: BHXH các tỉnh thực hiện mã hóa và thanh toán theo mức giá lại các Phụ lục gửi kèm Công văn này (Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04 gửi kèm).
Đối với DVKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh nhưng chưa được mã hóa, đề nghị BHXH các tỉnh tổng hợp, báo cáo BHXH Việt Nam.
3. Thanh toán tiền vật tư y tế (VTYT)
Đối với các DVKT tại Thông tư 43, Thông tư 50 xếp tương đương với 01 DVKT tại Thông tư 37: được thanh toán các VTYT ngoài giá DVKT theo đúng tên, chủng loại đã ghi trú tại tại Thông tư 37 (nếu có sử dụng). Trường hợp sử dụng VTYT chưa được ghi chú tại DVKT của Thông tư 37, cơ quan BHXH sẽ thanh toán khi có hướng dẫn của Bộ Y tế.
4. Thanh toán trực tiếp chi phí cùng chi trả trong năm vượt quá 6 tháng lương cơ sở
4.1. BHXH các tỉnh phối hợp với cơ sở y tế để thực hiện theo đúng hướng dẫn tại công văn số 5544/BYT-BH của Bộ Y tế. Trường hợp người bệnh đã đủ điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm nhưng chưa được giải quyết theo hướng dẫn tại Công văn số 5544/BYT-BH, cơ quan BHXH thực hiện thanh toán trực tiếp cho người bệnh phần chi phí được miễn cùng chi trả theo quy định.
- Ví dụ 1: Ông Nguyễn Văn A tham gia BHYT liên tục đủ 5 năm vào ngày 31/12/2015. Ngày 01/8/2016, Ông A mang hóa đơn chứng từ đến cơ quan BHXH đề nghị thanh toán phần cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt quá 6 tháng lương cơ sở. Tổng chi phí cùng chi trả của Ông A từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/8/2016 là 20.000.000 đồng. Khi đó Ông A sẽ được thanh toán lại số tiền cùng chi trả là: 20.000.000 đồng - 7.260.000 đồng = 12.740.000 đồng và được cơ quan BHXH cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm kể từ ngày 01/8/2016.
- Ví dụ 2: Ông Nguyễn Văn B tham gia BHYT liên tục đủ 5 năm vào ngày 31/5/2016. Ngày 01/8/2016, Ông B mang hóa đơn chứng từ đến cơ quan BHXH đề nghị thanh toán phần cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt quá 6 tháng lương cơ sở. Tổng chi phí cùng chi trả của Ông B từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/8/2016 là 20.000.000 đồng, trong đó số tiền cùng chi trả từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/5/2016 là 5.000.000 đồng và số tiền cùng chi trả từ ngày 01/6/2016 đến ngày 01/8/2016 là 15.000.000 đồng. Khi đó Ông B sẽ được thanh toán lại số tiền cùng chi trả là 15.000.000 đồng - 7.260.000 đồng = 7.740.000 đồng và được cơ quan BHXH cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm kể từ ngày 01/8/2016.
4.2. Trường hợp người tham gia BHYT đủ 5 năm liên tục tự đi khám, chữa bệnh không đúng nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám, chữa bệnh được thông tuyến, chi phí cùng chi trả (5%, 20%) được cộng dồn để xác định số tiền cùng chi trả trong năm.
4.3. Người bệnh đã được cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm được miễn cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh khi đến khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh không đúng nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu được thông tuyến.
5. Việc thông báo đa tuyến ngoại tỉnh đối với đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi đi khám, chữa bệnh bằng giấy khai sinh, giấy chứng sinh
BHXH các tỉnh nơi người bệnh đến gửi BHXH tỉnh nơi đi bản sao giấy khai sinh (hoặc giấy chứng sinh) của đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi để BHXH các tỉnh kiểm tra, xác minh việc cấp thẻ BHYT cho trẻ. BHXH tỉnh có bệnh nhân đi phải thực hiện việc rà soát, cấp thẻ BHYT theo đúng quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 13 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện BHYT.
Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương triển khai tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc kịp thời báo cáo BHXH Việt Nam để có hướng chỉ đạo, giải quyết./.
 
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các đơn vị: TCKT, TTKT, DVT, KTNB, TT;
- Lưu: VT, CSYT (3b).
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Minh Thảo
 
PHỤ LỤC 01
MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÔNG THANH TOÁN ĐỒNG THỜI
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của BHXH Việt Nam)
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT DỊCH VỤ KỸ THUẬT
KHÔNG THANH TOÁN ĐỒNG THỜI
1 Siêu âm chẩn đoán (mắt) và Đo javal Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
2 Siêu âm ổ bụng Siêu âm hệ tiết niệu,
3 Siêu âm tử cung, phần phụ
4 Siêu âm Doppler mạch máu của các tạng trong ổ bụng (như mạch máu khối u gan; mạch lách, mạch thận…) Siêu âm ổ bụng
5 Đặt nội khí quản, Mở khí quản, cấp cứu ngừng tuần hoàn, Nội soi Tai Mũi Họng, Nội soi phế quản, thực quản, dạ dày… và các phẫu thuật. Hút đờm
6 Thận nhân tạo cấp cứu Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng;
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
7 Test hồi phục phế quản Đo chức năng hô hấp
8 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi Chọc dò màng phổi;
Chọc tháo dịch màng phổi
9 Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính hoặc Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển để làm cầu nối
Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong để làm cầu nối
Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay để làm cầu nối
10 Phẫu thuật nạo vét hạch Chỉ thanh toán khi thực hiện phẫu thuật độc lập
11 Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên; Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật Phẫu thuật nội soi lấy thần kinh trong phẫu thuật ghép thần kinh (thần kinh hiển …)
* Lưu ý: Về nguyên tắc thanh toán đối với các dịch vụ phẫu thuật nội soi hỗ trợ
- Trường hợp phẫu thuật nội soi thất bại phải can thiệp mổ mở hoặc mổ mở có sử dụng nội soi hỗ trợ thì thanh toán theo dịch vụ có mức giá cao hơn;
- Trường hợp mổ mở có sử dụng nội soi hỗ trợ có mã thanh toán tại Phụ lục 02: đã tính đủ chi phí, không thanh toán thêm chi phí của dịch vụ mổ mở.
 
PHỤ LỤC 02
MÃ HÓA CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRONG PHỤ LỤC KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ 7117/BYT-KH-TC
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)
STT Mã dịch vụ kỹ thuật
(ma_dich_vu)
Tên theo TT43-50 Phân loại Mã giá TT 37 Giá từ 01/3/2016 Giá từ 01/7/2016
1 01.0012.0298 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) T1 37.8D01.0298 546,000 713,000
2 01.0013.0298 Đặt đường truyền vào thể hang T1 37.8D01.0298 546,000 713,000
3 01.0068.0298 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube T1 37.8D01.0298 546,000 713,000
4 01.0069.0298 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu T1 37.8D01.0298 546,000 713,000
5 01.0115.0297 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm TD 37.8D01.0297 864,000 1,149,000
6 01.0238.0299 Đo áp lực ổ bụng T2 37.8D01.0299 331,000 430,000
7 02.0093.0319 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính T1 37.8D02.0319 296,000 365,000
8 02.0255.0319 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi T1 37.8D02.0319 546,000 713,000
9 02.0261.0319 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê T1 37.8D02.0319 546,000 713,000
10 02.0269.0318 Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày TD 37.8D02.0318 680,000 791,000
11 02.0278.0318 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) TD 37.8D02.0318 680,000 791,000
12 02.0279.0318 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) TD 37.8D02.0318 680,000 791,000
13 02.0282.0318 Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa TD 37.8D02.0318 680,000 791,000
14 02.0323.0319 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM T1 37.8D02.0319 296,000 365,000
15 02.0365.0319 Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) T1 37.8D02.0319 296,000 365,000
16 02.0366.0319 Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp T1 37.8D02.0319 296,000 365,000
17 02.0368.0319 Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật T1 37.8D02.0319 296,000 365,000
18 02.0370.0319 Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp T1 37.8D02.0319 296,000 365,000
19 02.0371.0319 Nội soi khớp vai điều trị bào khớp T1 37.8D02.0319 296,000 365,000
20 02.0372.0319 Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật T1 37.8D02.0319 296,000 365,000
21 10.0134.0582 Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da P1 37.8D05.0582 1,832,000 2,619,000
22 10.0297.0581 Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm PD 37.8D05.0581 3,004,000 4,335,000
23 10.0298.0581 Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser PD 37.8D05.0581 3,004,000 4,335,000
24 10.0316.0581 Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi PD 37.8D05.0581 3,004,000 4,335,000
25 10.0844.0581 Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo PD 37.8D05.0581 3,004,000 4,335,000
26 10.0848.0581 Tạo hình thay thế khớp cổ tay PD 37.8D05.0581 3,004,000 4,335,000
27 10.1071.0581 Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt PD 37.8D05.0581 3,004,000 4,335,000
28 10.1112.0581 Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống PD 37.8D05.0581 3,004,000 4,335,000
29 12.0005.1188 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp PD 37.8D11.1188 3,004,000 4,335,000
30 12.0338.1189 Bơm xi măng vào xương điều trị u xương P1 37.8D11.1189 1,832,000 2,619,000
31 12.0356.1192 Xạ trị trong mổ ung thư vú TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
32 12.0357.1192 Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
33 12.0358.1192 Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
34 12.0365.1192 Hóa trị liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tạo máu TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
35 12.0381.1192 Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
36 12.0413.1192 Xạ trị trong mổ ung thư não TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
37 12.0414.1192 Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
38 12.0415.1192 Xạ trị trong mổ ung thư cổ tử cung TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
39 12.0416.1192 Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
40 12.0417.1192 Xạ trị trong mổ ung thư di căn xương TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
41 12.0418.1192 Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột sống TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
42 12.0419.1192 Xạ trị trong mổ ung thư âm đạo TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
43 12.0420.1192 Xạ trị trong mổ ung thư da TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
44 12.0445.1192 Xạ trị trong mổ ung thư tụy TD 37.8D11.1192 678,000 916,000
45 27.0027.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
46 27.0041.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
47 27.0061.1209 Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
48 27.0067.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
49 27.0080.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
50 27.0100.1210 Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
51 27.0101.1209 Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
52 27.0102.1209 Phẫu thuật nội soi thay van hai lá PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
53 27.0103.1209 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
54 27.0104.1210 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
55 27.0105.1210 Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
56 27.0106.1209 Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
57 27.0107.1209 Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
58 27.0108.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
59 27.0109.1210 Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
60 27.0110.1209 Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ - phổi PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
61 27.0111.1209 Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
62 27.0115.1209 Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
63 27.0116.1210 Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
64 27.0117.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
65 27.0146.1210 Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery) P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
66 27.0236.1210 Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
67 27.0262.1210 Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
68 27.0308.1209 Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
69 27.0336.1210 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
70 27.0337.1210 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
71 27.0358.1209 Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
72 27.0359.1209 Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
73 27.0370.1210 Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
74 27.0388.1210 Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
75 27.0400.1210 Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
76 27.0401.1210 Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
77 27.0402.1210 Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
78 27.0410.1210 Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp P1 37.8D14.1210 1,632,000 2,262,000
79 27.0411.1209 Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật) PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
80 27.0457.1209 Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
81 27.0473.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
82 27.0493.1209 Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo … PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
83 27.0494.1209 Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú) PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
84 27.0496.1209 Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong … PD 37.8D14.1209 2,624,000 3,469,000
 
PHỤ LỤC 03
MÃ HÓA MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ CÓ TRONG THÔNG TƯ SỐ 37 NHƯNG CHƯA CÓ TRONG THÔNG TƯ SỐ 43, THÔNG TƯ SỐ 50
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)
STT
dịch vụ
kỹ thuật
(ma_dich_vu)
Tên Dịch vụ kỹ thuật Phân loại Mã giá theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC Giá từ 01/3/2016 Giá từ 01/7/2016
1 18.9000.9000 Chụp X quang ổ răng   37.2A02.9000 12,000 12,000
2 18.9000.9001 Chụp X quang ổ răng số hóa   37.2A02.9001 17,000 17,000
3 18.0081.9002 Chụp X quang cận chóp   37.2A02.9002 12,000 12,000
4 18.0081.9003 Chụp X quang cận chóp số hóa   37.2A02.9003 17,000 17,000
5 10.9001.0546 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối   37.8D05.0546 4,504,000 4,981,000
6 10.9002.0504 Cắt phymosis   37.8D05.0504 180,000 224,000
7 12.9000.1187 Đặt buồng tiêm truyền dưới da   37.8D11.1187 1,070,000 1,248,000
8 18.9001.0015 Chụp Angiography mắt   37.2A02.0015 200,000 211,000
9 23.9000.1483 CRP định lượng   37.1E03.1483 50,000 53,000
10 23.9000.1544 Phản ứng CRP   37.1E03.1544 20,000 21,200
11 23.9001.1599 Urobilinogen   37.1E03.1599 6,000 6,300
12 23.9002.1599 Muối mật   37.1E03.1599 6,000 6,300
13 23.9003.1599 Xentonic   37.1E03.1599 6,000 6,300
14 23.9004.1599 Sắc tố mật   37.1E03.1599 6,000 6,300
15 22.9000.1349 Thời gian máu đông   37.1E01.1349 11,000 12,300
16 09.9000.1894 Gây mê khác   37.8D15.1894 403,000 632,000
 
PHỤ LỤC 04
MÃ HÓA BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ X-QUANG
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)
STT Mã dịch vụ kỹ thuật
(ma_dich_vu)
Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT, Thông tư số 50/2014/TT-BYT
(ten_dich_vu)
Mã giá theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC Giá từ 01/3/2016 Giá từ 01/7/2016
1 14.0238.0028 Chụp khu trú dị vật nội nhãn 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
2 14.0239.0028 Chụp lỗ thị giác 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
3 18.0089.0028 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
4 18.0087.0010 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
5 18.0087.0028 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
6 18.0086.0028 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
7 18.0096.0011 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
8 18.0096.0028 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
9 18.0090.0011 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
10 18.0090.0028 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
11 18.0092.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
12 18.0092.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
13 18.0095.0010 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
14 18.0094.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
15 18.0094.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
16 18.0093.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
17 18.0093.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
18 18.0091.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
19 18.0091.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
20 18.0123.0010 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
21 18.0071.0028 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
22 18.0112.0011 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
23 18.0112.0028 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
24 18.0110.0010 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
25 18.0105.0010 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
26 18.0104.0011 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
27 18.0104.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
28 18.0122.0011 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
29 18.0122.0028 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
30 18.0101.0010 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
31 18.0100.0010 Chụp Xquang khớp vai thẳng 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
32 18.0098.0010 Chụp Xquang khung chậu thẳng 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
33 18.0068.0011 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
34 18.0068.0028 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
35 18.0120.0010 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
36 18.0119.0010 Chụp Xquang ngực thẳng 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
37 18.0129.0028 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
38 18.0067.0028 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
39 18.0102.0010 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
40 18.0102.0028 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
41 18.0108.0010 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
42 18.0108.0028 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
43 18.0116.0011 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
44 18.0116.0028 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
45 18.0113.0011 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
46 18.0113.0028 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
47 18.0114.0011 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
48 18.0114.0028 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
49 18.0106.0011 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
50 18.0106.0028 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
51 18.0103.0011 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
52 18.0103.0028 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
53 18.0115.0011 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
54 18.0115.0028 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
55 18.0107.0011 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
56 18.0107.0028 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
57 18.0099.0010 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 37.2A02.0010 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 36,000 47,000
58 18.0111.0011 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
59 18.0111.0028 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
60 18.0117.0028 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
61 18.0121.0011 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 37.2A02.0011 Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 42,000 53,000
62 18.0121.0028 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 37.2A03.0028 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 69,000
 

Tác giả bài viết: Tuấn Anh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin cũ hơn

 

Tuyển dụng

Tuyển dụng

Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

Tổng cục GDNN

Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp

Bộ NN&PTNT

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

BCEC - Nơi niềm tin tỏa sáng

Nơi niềm tin tỏa sáng

Ban liên lạc cựu HSSV

Ban liên lạc cựu HSSV 2021

Đăng ký thi chứng chỉ tin học

Đăng ký thi chứng chỉ UDCNTT

Tuyển sinh đào tạo sơ cấp

Tuyển sinh đào tạo sơ cấp

50 Năm xây dựng và PT

50 năm xây dựng và phát triển
CSDL Quốc gia

CLB tiếng Anh BCEC

CLB tiếng Anh BCEC
Đăng ký tuyển sinh năm 2023
Tuyển sinh năm 2024

CLB sáng tạo, khởi nghiệp

Câu lạc bộ sáng tạo, khởi nghiệp BCEC

CLB bóng đá HSSV

CLB bóng đá HSSV