04:41 EDT Thứ sáu, 19/04/2024

Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 97

Máy chủ tìm kiếm : 3

Khách viếng thăm : 94


Hôm nayHôm nay : 20813

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 981988

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 24200511

Biểu mẫu

Cổng thông tin HSSV

Quản lý đào tạo

Thư viện điện tử

Thư viện điện tử

Đánh giá KNN quốc gia

Đánh giá kỹ năng nghề quốc gia

Lịch thi kết thúc MH, MĐ

Lịch thi
Tuyển sinh Daikin

Phần mềm QLVB

Phần mềm QLVB

Sổ tay HSSV

Sổ tay HSSV

Cổng thông tin giảng viên

Cổng thông tin giảng viên

BCEC E-Learning

BCEC E - Learning

Hỗ trợ học sinh sinh viên

Ban cố vấn HSSV

Phần mềm điểm danh

Phần mềm điểm danh

Trang nhất » Văn bản » Văn bản trung ương

Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Thứ sáu - 06/04/2018 00:14
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 36/2017/TT-BLĐTBXH Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017
 
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2018. Thông tư này làm căn cứ để các Bộ, ngành, địa phương tổ chức thực hiện các quy định trong giáo dục nghề nghiệp liên quan đến các ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng. Thông tư số 20/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở giáo dục có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc có những ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mới phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để hướng dẫn hoặc bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp./.
 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ LĐTBXH, Website Bộ;
- Lưu: VT, TCGDNN (20 bản).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quân
 


DANH MỤC
NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
 
- Mã cấp I - Trình độ đào tạo: 01 chữ số
- Mã cấp II - Lĩnh vực đào tạo: 03 chữ số
- Mã cấp III - Nhóm ngành, nghề: 05 chữ số
- Mã cấp IV - Tên ngành, nghề: 07 chữ số

TRUNG CẤP CAO ĐẲNG
Mã số Tên gọi Mã số Tên gọi
5 Trình độ trung cấp 6 Trình độ cao đẳng
521 Nghệ thuật 621 Nghệ thuật
52104 Mỹ thuật ứng dụng 62104 Mỹ thuật ứng dụng
5210407 Đúc, dát đồng mỹ nghệ 6210407 Đúc, dát đồng mỹ nghệ
5210408 Chạm khắc đá 6210408 Chạm khắc đá
5210422 Gia công và thiết kế sản phẩm mộc 6210422 Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
551 Công nghệ kỹ thuật 651 Công nghệ kỹ thuật
55101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng 65101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
5510109 Xây dựng công trình thủy 6510109 Xây dựng công trình thủy
5510112 Lắp đặt cầu 6510112 Lắp đặt cầu
5510113 Lắp đặt giàn khoan 6510113 Lắp đặt giàn khoan
5510114 Xây dựng công trình thủy điện    
5510115 Xây dựng công trình mỏ    
5510116 Kỹ thuật xây dựng mỏ 6510116 Kỹ thuật xây dựng mỏ
55102 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 65102 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
5510204 Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển 6510204 Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển
5510205 Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy    
5510213 Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy 6510213 Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
55104 Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường 65104 Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
5510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 6510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
5510402 Công nghệ hóa hữu cơ    
5510403 Công nghệ hóa vô cơ    
5510404 Hóa phân tích    
5510405 Công nghệ hóa nhựa    
5510406 Công nghệ hóa nhuộm 6510406 Công nghệ hóa nhuộm
5510407 Công nghệ hóa Silicat    
5510408 Công nghệ điện hóa    
5510409 Công nghệ chống ăn mòn kim loại 6510409 Công nghệ chống ăn mòn kim loại
5510410 Công nghệ mạ 6510410 Công nghệ mạ
5510411 Công nghệ sơn    
5510412 Công nghệ sơn tĩnh điện 6510412 Công nghệ sơn tĩnh điện
5510413 Công nghệ sơn điện di    
5510414 Công nghệ sơn ô tô    
5510415 Công nghệ sơn tàu thủy 6510415 Công nghệ sơn tàu thủy
55105 Công nghệ sản xuất 65105 Công nghệ sản xuất
5510505 Công nghệ sản xuất ván nhân tạo 6510505 Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
5510507 Sản xuất vật liệu hàn 6510507 Sản xuất vật liệu hàn
5510508 Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp 6510508 Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
5510509 Sản xuất các chất vô cơ 6510509 Sản xuất các chất vô cơ
5510510 Sản xuất sản phẩm giặt tẩy 6510510 Sản xuất sản phẩm giặt tẩy
5510511 Sản xuất phân bón 6510511 Sản xuất phân bón
5510512 Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật 6510512 Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
5510513 Sản xuất sơn 6510513 Sản xuất sơn
5510514 Sản xuất xi măng 6510514 Sản xuất xi măng
5510516 Sản xuất gạch Ceramic    
5510517 Sản xuất gạch Granit    
5510518 Sản xuất đá bằng cơ giới    
5510519 Sản xuất vật liệu chịu lửa    
5510521 Sản xuất bê tông nhựa nóng    
5510522 Sản xuất sứ xây dựng 6510522 Sản xuất sứ xây dựng
5510525 Sản xuất pin, ắc quy 6510525 Sản xuất pin, ắc quy
5510535 Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng    
5510536 Sản xuất gốm xây dựng 6510536 Sản xuất gốm xây dựng
55109 Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa 65109 Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
5510915 Khoan thăm dò địa chất 6510915 Khoan thăm dò địa chất
55110 Công nghệ kỹ thuật mỏ 65110 Công nghệ kỹ thuật mỏ
5511003 Khai thác mỏ    
5511004 Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò 6511004 Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
5511005 Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên    
5511006 Vận hành thiết bị sàng tuyển than 6511006 Vận hành thiết bị sàng tuyển than
5511007 Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại 6511007 Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại
5511008 Khoan nổ mìn 6511008 Khoan nổ mìn
5511009 Khoan đào đường hầm 6511009 Khoan đào đường hầm
5511010 Khoan khai thác mỏ 6511010 Khoan khai thác mỏ
5511011 Vận hành thiết bị mỏ hầm lò 6511011 Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
5511012 Vận hành trạm khí hóa than 6511012 Vận hành trạm khí hóa than
5511013 Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò 6511013 Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò
552 Kỹ thuật 652 Kỹ thuật
55201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật 65201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
5520104 Chế tạo thiết bị cơ khí 6520104 Chế tạo thiết bị cơ khí
5520107 Gia công và lắp dựng kết cấu thép 6520107 Gia công và lắp dựng kết cấu thép
5520113 Lắp đặt thiết bị cơ khí 6520113 Lắp đặt thiết bị cơ khí
5520121 Cắt gọt kim loại 6520121 Cắt gọt kim loại
5520122 6520122
5520123 Hàn 6520123 Hàn
5520124 Rèn, dập 6520124 Rèn, dập
5520126 Nguội sửa chữa máy công cụ 6520126 Nguội sửa chữa máy công cụ
5520129 Sửa chữa, vận hành tàu cuốc    
5520130 Sửa chữa máy tàu biển 6520130 Sửa chữa máy tàu biển
5520131 Sửa chữa máy tàu thủy 6520131 Sửa chữa máy tàu thủy
5520139 Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò 6520139 Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
5520141 Sửa chữa thiết bị hóa chất 6520141 Sửa chữa thiết bị hóa chất
5520144 Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí 6520144 Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
5520161 Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng    
5520176 Bảo trì và sửa chữa thiết bị hóa chất    
5520182 Vận hành cần, cầu trục 6520182 Vận hành cần, cầu trục
5520183 Vận hành máy thi công nền 6520183 Vận hành máy thi công nền
5520184 Vận hành máy thi công mặt đường 6520184 Vận hành máy thi công mặt đường
5520185 Vận hành máy xây dựng 6520185 Vận hành máy xây dựng
5520186 Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi    
5520188 Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt 6520188 Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
5520189 Vận hành, sửa chữa máy tàu cá 6520189 Vận hành, sửa chữa máy tàu cá
5520191 Điều khiển tàu cuốc 6520191 Điều khiển tàu cuốc
55202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông 65202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
5520204 Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò 6520204 Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
5520256 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên 6520256 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
5520257 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống 6520257 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
55203 Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường 65203 Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
5520301 Luyện gang 6520301 Luyện gang
5520302 Luyện thép 6520302 Luyện thép
5520303 Luyện kim đen    
5520304 Luyện kim màu 6520304 Luyện kim màu
5520305 Luyện Ferro hợp kim 6520305 Luyện Ferro hợp kim
5520306 Xử lý chất thải công nghiệp và y tế    
5520307 Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu 6520307 Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu
5520308 Xử lý chất thải trong sản xuất thép 6520308 Xử lý chất thải trong sản xuất thép
5520309 Xử lý nước thải công nghiệp 6520309 Xử lý nước thải công nghiệp
5520310 Xử lý chất thải trong sản xuất cao su 6520310 Xử lý chất thải trong sản xuất cao su
5520311 Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải 6520311 Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
55290 Khác 65290 Khác
5529001 Kỹ thuật lò hơi 6529001 Kỹ thuật lò hơi
5529002 Kỹ thuật tua bin 6529002 Kỹ thuật tua bin
5529012 Lặn trục vớt 6529012 Lặn trục vớt
5529013 Lặn nghiên cứu khảo sát 6529013 Lặn nghiên cứu khảo sát
5529015 Lặn thi công 6529015 Lặn thi công
554 Sản xuất và chế biến 654 Sản xuất và chế biến
55401 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống 65401 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
5540113 Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối    
5540114 Sản xuất muối từ nước biển    
558 Kiến trúc và xây dựng 658 Kiến trúc và xây dựng
55802 Xây dựng 65802 Xây dựng
5580201 Kỹ thuật xây dựng 6580201 Kỹ thuật xây dựng
5580203 Xây dựng cầu đường    
5580205 Xây dựng cầu đường bộ 6580205 Xây dựng cầu đường bộ
5580207 Cốp pha - giàn giáo    
5580208 Cốt thép - hàn    
5580209 Nề - Hoàn thiện    
562 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 662 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
56201 Nông nghiệp 66201 Nông nghiệp
5620116 Bảo vệ thực vật 6620116 Bảo vệ thực vật
584 Dịch vụ vận tải 684 Dịch vụ vận tải
58401 Khai thác vận tải 68401 Khai thác vận tải
5840108 Điều khiển phương tiện thủy nội địa 6840108 Điều khiển phương tiện thủy nội địa
5840109 Điều khiển tàu biển 6840109 Điều khiển tàu biển
5840110 Khai thác máy tàu biển 6840110 Khai thác máy tàu biển
5840111 Khai thác máy tàu thủy 6840111 Khai thác máy tàu thủy
5840112 Vận hành máy tàu thủy 6840112 Vận hành khai thác máy tàu
5840123 Điều khiển tàu hỏa    
5840124 Lái tàu đường sắt 6840124 Lái tàu đường sắt
585 Môi trường và bảo vệ môi trường 685 Môi trường và bảo vệ môi trường
58501 Kiểm soát và bảo vệ môi trường 68501 Kiểm soát và bảo vệ môi trường
5850110 Xử lý rác thải 6850110 Xử lý rác thải
 
 

Nguồn tin: thuvienphapluat.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

Tổng cục GDNN

Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp

Tuyển dụng

Tuyển dụng

Bộ NN&PTNT

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

BCEC - Nơi niềm tin tỏa sáng

Nơi niềm tin tỏa sáng

Ban liên lạc cựu HSSV

Ban liên lạc cựu HSSV 2021

Đăng ký thi chứng chỉ tin học

Đăng ký thi chứng chỉ UDCNTT

Tuyển sinh đào tạo sơ cấp

Tuyển sinh đào tạo sơ cấp

50 Năm xây dựng và PT

50 năm xây dựng và phát triển
CSDL Quốc gia

CLB tiếng Anh BCEC

CLB tiếng Anh BCEC
Đăng ký tuyển sinh năm 2023
Tuyển sinh năm 2024

CLB sáng tạo, khởi nghiệp

Câu lạc bộ sáng tạo, khởi nghiệp BCEC

CLB bóng đá HSSV

CLB bóng đá HSSV